Danh sách tổng hợp các bài toán Bất đẳng thức

DANH SÁCH TỔNG HỢP CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 1  Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn a^2+b^2=1c+d=3. Chứng minh rằng :

ac+bd+cd\leq \dfrac{9+6\sqrt{2}}{4}

Bài 2  Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a^2+b^2+c^2=3. Chứng minh rằng :

5(a+b+c)+\dfrac{3}{abc}\geq 18

Bài 3  Cho các số không âm a,b,c sao cho không có hai số nào đồng thời bằng 0 và thỏa mãn ab+bc+ca=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{a+b}+\dfrac{1}{b+c}+\dfrac{1}{c+a}\geq \dfrac{5}{2}

Bài 4  Cho các số dương a,b,c sao cho abc=1. Chứng minh rằng :

1+\dfrac{3}{a+b+c}\geq \dfrac{6}{ab+bc+ca}

Bài 5  Cho các số dương a,b,c thỏa ab+bc+ca+6abc=9. Chứng minh rằng :

a+b+c+3abc\geq 6

Bài 6  Cho các số không âm a,b,c thỏa mãn a^3+b^3+c^3=3. Chứng minh rằng :

a^4b^4+b^4c^4+c^4a^4\leq 3

Bài 7  Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a^2+b^2+c^2+abc=4. Chứng minh rằng :

a+b+c\leq 3

Bài 8  Cho các số dương x_1,x_2,...,x_n thỏa mãn \dfrac{1}{1+x_1}+\dfrac{1}{1+x_2}+...+\dfrac{1}{1+x_n}=1. Chứng minh :

\sqrt{x_1}+\sqrt{x_2}+...+\sqrt{x_n}\geq \left ( n-1 \right )\left ( \dfrac{1}{\sqrt{x_1}} +\dfrac{1}{\sqrt{x_2}}+...+\dfrac{1}{\sqrt{x_n}}\right )

Bài 9  Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn 15a+\sqrt[3]{5}b+\sqrt[5]{3}c=3. Tìm giá trị lớn nhất của :

A=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b^3}+\dfrac{1}{c^5}

Bài 10  Cho các số dương x,y,z thỏa mãn x^2+y^2+z^2=1. Tìm giá trị lớn nhất của :

P=x^2y^3z^4

Bài 11  Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

10a^2+10b^2+c^2\geq 4(ab+bc+ca)

Bài 12  Cho các số dương a,b,c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

P=\dfrac{4ab+6ac+8bc}{(a+b+c)^2}

Bài 13  Cho các số dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

F=x^4+2y^4+3z^4

Bài 14  Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{abc}{a^3+b^3+c^3}+\dfrac{2}{3}\geq \dfrac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}

Bài 15  Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{a^2+b^2+c^2}{ab+bc+ca}+\dfrac{1}{3}\geq \dfrac{8}{9}\left ( \dfrac{a}{b+c}+ \dfrac{b}{c+a}+\dfrac{c}{a+b}\right )

Bài 16  Cho các số dương v,l,t thỏa mãn \left\{\begin{matrix} \dfrac{2}{5}\leq t\leq min\left \{ v,l \right \}\\ vt\geq \dfrac{4}{5}\\ lt\geq \dfrac{1}{5} \end{matrix}\right.

Tìm giá trị lớn nhất của :

E(v,l,t)=\dfrac{1}{v}+\dfrac{2}{l}+\dfrac{3}{t}

Bài 17  Cho các số không âm a_1,a_2,...,a_n thỏa mãn a_1a_2...a_k\geq \dfrac{1}{(2k)!},\;\forall k=\overline{1,n}. Chứng minh rằng :

a_1+a_2+...a_n\geq \dfrac{1}{n+1}+\dfrac{1}{n+2}+...+\dfrac{1}{2n}

Bài 18  Cho các số thực x,y,z mà 0<x<y\leq z\leq 1 và thỏa mãn 3x+2y+z\leq 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

P=3x^3+2y^3+z^3

Bài 19  Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a\geq b\geq c> 0 và \left\{\begin{matrix} x\geq a\\ x+y\geq a+b\\ x+y+z\geq a+b+c \end{matrix}\right.. Chứng minh rằng :

x^2+y^2+z^2\geq a^2+b^2+c^2

Bài 20  Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn \left\{\begin{matrix} 0< a\leq b\leq c\leq d \\ \dfrac{1}{a}+\dfrac{2}{b}+\dfrac{d}{c}\geq 3\\ \dfrac{2}{b}+\dfrac{d}{c}\geq 2 \end{matrix}\right.. Chứng minh rằng :

a^4+b^4+c^4-d^4\leq 17

Bài 21 Cho các số dương a,b,c thỏa ab+bc+ca=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của :

P=\dfrac{a}{1+2b^3}+\dfrac{b}{1+2c^3}+\dfrac{c}{1+2a^3}

Bài 22 Cho các số dương a,b,c thỏa a^2+b^2+c^2+abc=4. Chứng minh rằng :

a\sqrt{4-a^2}+b\sqrt{4-b^2}+c\sqrt{4-c^2}\leq 3\sqrt{3}

Bài 23 Cho các số thực a,b,c\geq 1 và thỏa mãn a+b+c+2=abc. Chứng minh rằng :

bc\sqrt{a^2-1}+ca\sqrt{b^2-1}+ab\sqrt{c^2-1}\leq \dfrac{3\sqrt{3}}{2}abc

Bài 24 Cho các số thực a,b,c\in \left ( 0,2 \right ) và thỏa ab+bc+ca+abc=4. Chứng minh rằng :

\sqrt{4-a^2}+\sqrt{4-b^2}+\sqrt{4-c^2}\leq 3\sqrt{3}

Bài 25 Cho các số dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=xyz. Chứng minh rằng :

xy+yz+zx\geq 3+\sqrt{x^2+1}+\sqrt{y^2+1}+\sqrt{z^2+1}

Bài 26 Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=abc. Chứng minh rằng :

(a^2-1)(b^2-1)(c^2-1)\leq \sqrt{(a^2+1)(b^2+1)(c^2+1)}

Bài 27 Cho các số dương x,y,z thỏa mãn xy=1+z(x+y). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

P=\dfrac{2xy(1+xy)}{(1+x^2)(1+y^2)}+\dfrac{z}{1+z^2}

Bài 28 Cho các số dương x,y,z thỏa mãn xyz+x+y-z=0. Tìm giá trị lớn nhất của :

P=\dfrac{2}{x^2+1}+\dfrac{3}{y^2+1}-\dfrac{2}{z^2+1}

Bài 29 Cho các số dương x,y,z thỏa mãn 6x+3y+2z=xyz. Tìm giá trị lớn nhất của :

P=\dfrac{x\sqrt{yz}}{\sqrt{x^2+1}\sqrt[4]{(y^2+4)(z^2+9)}}

Bài 30 Cho k là số nguyên dương và n số thực a_1,a_2,...,a_n thỏa mãn :

\dfrac{1}{1+a_1^{2k}}+\dfrac{1}{1+a_2^{2k}}+...\dfrac{1}{1+a_n^{2k}}=1

Chứng minh rằng :

a_1a_2...a_n\geq (n-1)^{n/2k}

Bài 31 Trong các nghiệm (x,y,z,t) của hệ \left\{\begin{matrix} x^2+y^2=1\\ z^2+t^2=2\\ xt+yz\geq \sqrt{2} \end{matrix}\right.

Tìm nghiệm sao cho y+t nhỏ nhất.

Bài 32 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{b+c}{a}+\dfrac{c+a}{b}+\dfrac{a+b}{c}\geq 4\left ( \dfrac{a}{b+c}+\dfrac{b}{c+a}+\dfrac{c}{a+b} \right )

Bài 33 Cho các số thực dương x,y,z sao cho x(x+y+z)=3yz. Chứng minh rằng :

(x+y)^3+(x+z)^3+3(x+y)(y+z)(z+x) \leq 5(y+z)^3

Bài 34 Cho các số thực dương a,b,ca+b+c=1. Chứng minh rằng :

\sqrt{\dfrac{1}{a}-1}.\sqrt{\dfrac{1}{b}-1}+\sqrt{\dfrac{1}{b}-1}.\sqrt{\dfrac{1}{c}-1}+\sqrt{\dfrac{1}{c}-1}.\sqrt{\dfrac{1}{a}-1}\geq 6

Bài 35 Cho các số không âm a,b,c thỏa a^2+b^2+c^2+abc=4. Chứng minh rằng :

0\leq ab+bc+ca-abc\leq 2

Bài 36 Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn (a+b)(b+c)(c+a)=1. Chứng minh rằng :

ab+bc+ca\leq \dfrac{3}{4}

Bài 37 Cho các số thực a,b,c\in \left ( 0,1 \right ) và thỏa mãn ab+bc+ca=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{a}{1-a^2}+\dfrac{b}{1-b^2}+\dfrac{c}{1-c^2}\geq \dfrac{3}{4}\left ( \dfrac{1-a^2}{a}+\dfrac{1-b^2}{b}+\dfrac{1-c^2}{c} \right )

Bài 38 Cho các số thực dương x,y,z. Chứng minh rằng :

\sqrt{\dfrac{y+z}{x}}+\sqrt{\dfrac{y+z}{x}}+\sqrt{\dfrac{y+z}{x}}\geq \sqrt{\dfrac{16(x+y+z)^3}{3(x+y)(y+z)(z+x)}}

Bài 39 Cho các số thực a,b,c,d\in \left [ 0,1 \right ]. Chứng minh rằng 

(1-a)(1-b)(1-c)(1-d)+a+b+c+d\geq 1

Bài 40 Cho các số thực a,b,c,d,e\in \left [ 0,1 \right ]. Chứng minh rằng :

\dfrac{a}{1+bcde}+\dfrac{b}{1+acde}+\dfrac{c}{1+abde}+\dfrac{d}{1+abce}+\dfrac{e}{1+abcd}\leq 1

Bài 41 Cho các số thực a,b,c\in \left [ 0,1 \right ]. Chứng minh rằng :

\dfrac{a}{b+c+1}+\dfrac{b}{c+a+1}+\dfrac{c}{a+b+1}+(1-a)(1-b)(1-c)\leq 1

Bài 42 Cho các số dương a,b,c,d,e\in \left [ p,q \right ]. Chứng minh rằng :

(a+b+c+d+e)\left ( \dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}+\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{e}\right )\leq 25+6\left ( \sqrt{\dfrac{p}{q}}-\sqrt{\dfrac{q}{p}} \right )^2

Bài 43 Cho các số thực x,y thỏa mãn x^2+2y^2=3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của :

P=\dfrac{x^2-xy}{x^2+1}

Bài 44 Cho x,y,z là các số thực. Chứng minh :

\sqrt{x^2+xy+y^2}+\sqrt{y^2+yz+z^2}\geq \sqrt{z^2+zx+x^2}

Bài 45 Cho các số thực dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{\sqrt{a+b+c}+\sqrt{a}}{b+c}+\dfrac{\sqrt{a+b+c}+\sqrt{b}}{c+a}+\dfrac{\sqrt{a+b+c}+\sqrt{c}}{a+b}\geq \dfrac{9+3\sqrt{3}}{2}

Bài 46 Chứng minh rằng với mọi số thực dương a,b,c ta đều có :

\dfrac{(b+c-a)^2}{a^2+(b+c)^2}+\dfrac{(c+a-b)^2}{b^2+(c+a)^2}+\dfrac{(a+b-c)^2}{c^2+(a+b)^2}\geq \dfrac{3}{5}

Bài 47 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{a}{\sqrt{b+c}}+\dfrac{b}{\sqrt{c+a}}+\dfrac{c}{\sqrt{a+b}}\geq \sqrt{\dfrac{3}{2}(a+b+c)}

Bài 48 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh :

abc+\sqrt[3]{(1+a^3)(1+b^3)(1+c^3)}\geq ab+bc+ca

Bài 49 Cho ba số dương x,y,z thỏa mãn \left\{\begin{matrix} 1\leq z\leq min\left \{ x,y \right \}\\ xz\geq 3\\ yz\geq 2 \end{matrix}\right.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 

P=\dfrac{30}{x}+\dfrac{4}{y}+\dfrac{2010}{z}

Bài 50 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\sqrt[3]{\dfrac{(a+b)^2(b+c)^2(c+a)^2}{abc}}\geq \dfrac{4}{3}(a+b+c)

Bài 51 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2}+\dfrac{1}{(a+b+c)^2}\geq \dfrac{7}{25}\left ( \dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b} +\dfrac{1}{c}+\dfrac{1}{a+b+c} \right )^2

Bài 52 Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng 

\dfrac{a^2}{b}+\dfrac{b^2}{c}+\dfrac{c^2}{a}\geq 3(a^2+b^2+c^2)

Bài 53 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{1+\sqrt{3}}{3\sqrt{3}}(a^2+b^2+c^2)\left ( \dfrac{1}{a} +\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}\right )\geq a+b+c+\sqrt{a^2+b^2+c^2}

Bài 54 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh bất đẳng thức :

\left ( a^{2}+1 \right )\left ( b^{2}+1 \right )\left ( c^{2}+1 \right )\geq 4(a+b+c+1)^{2}

Bài 55 Cho các số dương a_{1},a_{2},...,a_{n}, chứng minh BĐT : 

\dfrac{a_{1}+a_{2}+...+a_{n}}{\sqrt[n]{a_{1}a_{2}...a_{n}}}+\dfrac{2^{n}.a_{1}a_{2}...a_{n}}{(a_{1}+a_{2})(a_{2}+a_{3})...(a_{n-1}+a_{n})(a_{n}+a_{1})}\geq n+1

Bài 56 Cho ba số thực không âm x,y,z thỏa mãn x^{1997}+y^{1997}+z^{1997}=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 

F=x^{2}+y^{2}+z^{2}

Bài 57  Cho các số dương a,b,c thỏa abc=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{a+b+1}{a+b^{2}+c^{3}}+\dfrac{b+c+1}{b+c^{2}+a^{3}}+\dfrac{c+a+1}{c+a^{2}+b^{3}}\leq \dfrac{(a+1)(b+1)(c+1)+1}{a+b+c}

Bài 58 Cho ba số thực dương thỏa mãn abc=1. Tìm giá trị lớn nhất của

P=\cfrac{1}{a+b+4}+\cfrac{1}{b+c+4}+\cfrac{1}{c+a+4}

Bài 59  Cho các số dương x,y,z. Chứng minh rằng 

\dfrac{(x+1)(y+1)^{2}}{3\sqrt[3]{z^{2}x^{2}}+1}+\dfrac{(y+1)(z+1)^{2}}{3\sqrt[3]{x^{2}y^{2}}+1}+\dfrac{(z+1)(x+1)^{2}}{3\sqrt[3]{y^{2}z^{2}}+1}\geq x+y+z+3.

Bài 60 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh bất đẳng thức

 \dfrac{1}{a\sqrt{a+b}}+\dfrac{1}{b\sqrt{c+a}}+\dfrac{1}{c\sqrt{c+a}}\geq \dfrac{3}{\sqrt{2abc}}

Bài 61 Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a^2+b^2+c^2=12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

S=a\sqrt[3]{b^2+c^2}+b\sqrt[3]{c^2+a^2}+c\sqrt[3]{a^2+b^2}

Bài 62  Cho n là số nguyên dương lớn hơn 1. Đặt S_n=1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}+...+\dfrac{1}{n}. Chứng minh rằng 

S_n>n\left [ (n+1)^{\frac{1}{n}}-1 \right ]

Bài 63 Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn xyz=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

P=\dfrac{1}{\sqrt{x^5-x^2+3xy+6}}+\dfrac{1}{\sqrt{y^5-y^2+3yz+6}}+\dfrac{1}{\sqrt{z^5-z^2+3zx+6}}

Bài 64 Cho a,b,c>0 và thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{(a+1)^2+b^2+1}+\dfrac{1}{(b+1)^2+c^2+1}+\dfrac{1}{(c+1)^2+a^2+1}\leq \dfrac{1}{2}

Bài 65 Cho các số thực dương a,b,c thỏa abc=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{a^4(a+b)}+\dfrac{1}{b^4(b+c)}+\dfrac{1}{c^4(c+a)}\geq \dfrac{3}{2}

Bài 66 Cho các số dương a,b,c thỏa mãn abc=1. Đặt :

A=\dfrac{a}{b^2+b}+\dfrac{b}{c^2+c}+\dfrac{c}{a^2+a}

B=\dfrac{a}{b^3+b}+\dfrac{b}{c^3+c}+\dfrac{c}{a^3+a}

C=\dfrac{a}{b^3+b^2}+\dfrac{b}{c^3+c^2}+\dfrac{c}{a^3+a^2}

Chứng minh rằng : 

Min\left \{ A,B,C\right \}\geq \dfrac{3}{2}

Bài 67 Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn a+b+ab\geq c^2+2c

Chứng minh rằng 

a^3+b^3\geq 2c^3

Bài 68 Cho a,b,c>0 và thỏa mãn điều kiện abc=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{a}{b^2(c+1)}+\dfrac{b}{c^2(a+1)}+\dfrac{c}{a^2(b+1)}\geq \dfrac{3}{2}

Bài 69 Cho các số thực dương x,y,z thoả mãn \dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=1. Chứng minh rằng :

\sqrt{x+yz}+\sqrt{y+zx}+\sqrt{z+xy}\geq \sqrt{xyz}+\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z}

Bài 70 Chứng minh bất đẳng thức sau với các số dương a,b,c :

(a^2+2)(b^2+2)(c^2+2)\geq 9(ab+bc+ca)

Bài 71 Cho các số dương x,y,z. Chứng minh :

\dfrac{x}{x+\sqrt{(x+y)(x+z)}}+\dfrac{y}{y+\sqrt{(y+z)(y+x)}}+\dfrac{z}{z+\sqrt{(z+x)(z+y)}}\leq 1

Bài 72  Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng :

a^2+b^2+c^2+2\sqrt{3abc}\leq 1

Bài 73 Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=\sqrt{abc}. Chứng minh rằng :

ab+bc+ca\geq 9(a+b+c)

Bài 74 Cho các số dương a,b,c2(ab+bc+ca)=3abc. Chứng minh rằng :

\dfrac{a^2}{\sqrt{a^3+1}+1}+\dfrac{b^2}{\sqrt{b^3+1}+1}+\dfrac{c^2}{\sqrt{c^3+1}+1}\geq 3

Bài 75 Cho các số dương a,b,c thỏa ab+bc+ca=abc. Chứng minh rằng :

\dfrac{\sqrt{b^2+2a^2}}{ab}+\dfrac{\sqrt{c^2+2b^2}}{bc}+\dfrac{\sqrt{a^2+2c^2}}{ac}\geq \sqrt{3}

Bài 76 Cho các số dương a,b,c,d thỏa mãn abcd=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{(1+a)^2}+\dfrac{1}{(1+b)^2}+\dfrac{1}{(1+c)^2}+\dfrac{1}{(1+d)^2}\geq 1

Bài 77  Cho các số dương x,y,z. Chứng minh rằng :

a) 

\left ( \dfrac{x}{x+y} \right )^2+\left ( \dfrac{y}{y+z} \right )^2+\left ( \dfrac{z}{z+x} \right )^2\geq \dfrac{3}{4}

b) 

\left ( \dfrac{x}{x+y} \right )^3+\left ( \dfrac{y}{y+z} \right )^3+\left ( \dfrac{z}{z+x} \right )^3\geq \dfrac{3}{8}  

Bài 78    Cho các số dương a,b,c. Chứng minh các BĐT sau :

a)

 \dfrac{1}{a+b+c}\geq \dfrac{a^3}{(2a^2+b^2)(2a^2+c^2)}+\dfrac{b^3}{(2b^2+c^2)(2b^2+a^2)}+\dfrac{c^3}{(2c^2+a^2)(2c^2+b^2)}

b) 

\dfrac{1}{a^2+ab+bc}+\dfrac{1}{b^2+bc+ca}+\dfrac{1}{c^2+ca+ab}\leq \left ( \dfrac{a+b+c}{ab+bc+ca} \right )^2

c) 

\dfrac{ab}{a^2+bc+ca}+\dfrac{bc}{b^2+ca+ab}+\dfrac{ca}{c^2+ab+bc}\leq \dfrac{a^2+b^2+c^2}{ab+bc+ca}

Bài 79     Cho các số thực dương x,y,z thoả mãn xyz=x+y+z+2. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{\sqrt{x^3+1}}+\dfrac{1}{\sqrt{y^3+1}}+\dfrac{1}{\sqrt{z^3+1}}\geq 1

Bài 80   Cho các số dương a,b,c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

P=\dfrac{(a+b)^2}{(b+3c+2a)(2b+3c+a)}+\dfrac{(b+c)^2}{(c+3a+2b)(2c+3a+b)}+\dfrac{(c+a)^2}{(a+3b+2c)(2a+3b+c)}

Bài 81 Cho các số dương a,b,c thỏa a+b+c=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{a^2(1+a)}+\dfrac{1}{b^2(1+b)}+\dfrac{1}{c^2(1+c)}\geq \dfrac{3}{4abc}

Bài 82  Cho các số dương x,y,z thỏa x+y+z=xyz. Chứng minh rằng :

\dfrac{1+\sqrt{x^2+1}}{x}+\dfrac{1+\sqrt{y^2+1}}{y}+\dfrac{1+\sqrt{z^2+1}}{z}\leq xyz

Bài 83 Cho ba số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{a}{a+b}+\dfrac{b}{b+c}+\dfrac{c}{c+a}<\sqrt{\dfrac{a}{b+c}}+\sqrt{\dfrac{b}{c+a}}+\sqrt{\dfrac{c}{a+b}}

Bài 84 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\sqrt{\dfrac{a^3}{a^3+(b+c)^3}}+\sqrt{\dfrac{b^3}{b^3+(c+a)^3}}+\sqrt{\dfrac{c^3}{c^3+(a+b)^3}}\geq 1

Bài 85 Cho các số thực không âm x,y,z thỏa mãn x+y+z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

P=9xy+10yz+11zx

Bài 86 Cho a,b,c dương. Chứng minh rằng :

\dfrac{a^2}{b}+\dfrac{b^2}{c}+\dfrac{c^2}{a}\geq a+b+c+\dfrac{1}{b+c}(a-b)^2+\dfrac{1}{c+a}(b-c)^2+\dfrac{1}{a+b}(c-a)^2

Bài 87 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{2a}{b+c}+\dfrac{2b}{c+a}+\dfrac{2c}{a+b}\geq 3+\dfrac{(a-b)^2+(b-c)^2+(c-a)^2}{(a+b+c)^2}

Bài 88 Cho các số dương x,y,z thỏa mãn \dfrac{2}{x}+\dfrac{1}{y}\leq 1 và \dfrac{4}{z}+y\leq 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

P=x+9y+z

Bài 89 Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{a^5(b+2c)^2}+\dfrac{1}{b^5(c+2a)^2}+\dfrac{1}{c^5(a+2b)^2}\geq \dfrac{1}{3}

Bài 90 Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a^2+b^2+c^2=3. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{a^3b}+\dfrac{1}{b^3c}+\dfrac{1}{c^3a}\geq 3

Bài 91 Cho các số thực dương a,b,c. Chứng minh :

\dfrac{a}{\sqrt{7a^2+b^2+c^2}}+\dfrac{b}{\sqrt{a^2+7b^2+c^2}}+\dfrac{c}{\sqrt{a^2+b^2+7c^2}}\leq 1

Bài 92 Cho các số dương a,b,c thỏa a+b+c=3. Chứng minh :

\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}+\sqrt[3]{c}+5\geq (a+b)(b+c)(c+a)

Bài 93 Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a^2+b^2+c^2=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{1-ab}+\dfrac{1}{1-bc}+\dfrac{1}{1-ca}\leq \dfrac{9}{2(1+9abc-a-b-c)}

Bài 94 Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{(2a+b+c)^2}+\dfrac{1}{(a+2b+c)^2}+\dfrac{1}{(a+b+2c)^2}\leq \dfrac{3}{16}

Bài 95 Cho các số dương a,b,c thỏa abc=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{a^3+5}{a^3(b+c)}+\dfrac{b^3+5}{b^3(c+a)}+\dfrac{c^3+5}{c^3(a+b)}\geq 9

Bài 96 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\sqrt{\dfrac{x}{x+y}}+\sqrt{\dfrac{y}{y+z}}+\sqrt{\dfrac{z}{z+x}}\leq \dfrac{3}{\sqrt{2}}

Bài 97 Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng :

\dfrac{1}{(a+1)^2(b+c)}+\dfrac{1}{(b+1)^2(c+a)}+\dfrac{1}{(c+1)^2(a+b)}\leq \dfrac{3}{8}

Bài 98 Cho các số thực dương x,y,z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

P=\dfrac{x^3y^4z^3}{(x^4+y^4)(xy+z^2)^3}+\dfrac{y^3z^4x^3}{(y^4+z^4)(yz+x^2)^3}+\dfrac{z^3x^4y^3}{(z^4+x^4)(zx+y^2)^3}

Bài 99 Cho các số dương a,b,c thỏa mãn ab+bc+ca=3. Chứng minh rằng :

\dfrac{(a+b)^3}{\sqrt[3]{2(a+b)(a^2+b^2)}}+\dfrac{(b+c)^3}{\sqrt[3]{2(b+c)(b^2+c^2)}}+\dfrac{(c+a)^3}{\sqrt[3]{2(c+a)(c^2+a^2)}}\geq 12

Bài 100 Cho các số dương a,b,c. Chứng minh rằng :

\dfrac{a^3}{c(a^2+bc)}+\dfrac{b^3}{a(b^2+ca)}+\dfrac{c^3}{b(c^2+ab)}\geq \dfrac{3}{2}

Leave a comment